Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay

Giá thép xây dựng Hòa Phát luôn được chúng tôi cập nhật thường xuyên nhằm mang tới cho Quý khách hàng những thông tin mới nhất về giá thép xây dựng Hòa Phát và thị trường thép xây dựng Việt Nam.
Giá thép xây dựng
Giá thép xây dựng
Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hạ tầng giao thông và dân dụng. Các sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát bao gồm:
  • Thép cuộn trơn bao gồm thép cuộn phi 6, thép cuộn phi 8, thép cuộn phi 10.
  • Thép cuộn gân hay còn gọi thép cuộn vằn bao gồm thép cuộn gân phi 8.
  • Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cây bao gồm thép phi 10 đến phi 32.
Giá thép xây dựng mới nhất
Giá thép xây dựng mới nhất
Công ty chúng tôi là nhà phân phối cấp 1 thép xây dựng Hòa Phát, sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát do chúng tôi cung cấp có ưu điểm:
  1. Cung cấp đúng sản phẩm thép xây dựng mang thương hiệu Hòa Phát.
  2. Hệ thống kho bãi rộng khắp các tỉnh: Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh,... thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa.
  3. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng theo quy định của nhà sản xuất.
  4. Giao hàng tận công trình theo yêu cầu của khách hàng.
  5. Hỗ trợ miễn phí phí bẻ hàng cong cho những khách hàng lấy hàng lẻ

Giá thép xây dựng

TT
Giá thép xây dựng Hòa Phát
Đơn giá
(vnđ/kg)
1
Giá thép cuộn trơn phi 6, phi 8, phi 10
9.350
2
Giá thép thanh vằn phi 10 SD295
9.250
3
Giá thép thanh vằn phi 12 – phi 20 CB300V
9.150
4
Giá thép thanh vằn phi 10 CB400V
9.530
5
Giá thép thanh vằn phi 12 – phi 32 CB400V
9.430
  1. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
  2. Phương thức giao nhận: Thép cuộn giao theo kg thực tế, thép cây giao theo barem.
  3. Phương thức thanh toán: Thanh toán ngay sau khi nhận hàng.
Bảng báo giá thép xây dựng trên chỉ có tính chất tham khảo, để cập nhật bảng giá thép xây dựng mới nhất xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi: 0909.177.668.
Read More

Catalogue Thép Xây Dựng Hòa Phát

Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng Catalogue Thép Hòa Phát.

Catalogue Thép Hòa Phát.
Catalogue Thép Hòa Phát.
Catalogue Thép Hòa Phát.
Catalogue Ống Thép Hòa Phát.
Catalogue Ống Thép Hòa Phát.
Catalogue Thép Xây Dựng

Tham khảo catalogue thép Hòa Phát hoặc download catalogue thép Hòa Phát tại đây

Sản phẩm sắt thép xây dựng Hòa Phát :  Thép CuộnThép Thanh VằnThép Cuộn GânGiá Thép Hòa PhátĐơn Trọng Thép Hòa Phát.
Read More

Cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Trọng lượng thép xây dựng được quy đổi từ cây sang kg theo cách nào?. Cách quy đổi dựa vào đâu?. Có nhiều cách quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg. Đáp ứng nhu cầu đó, chúng tôi xin gửi tới các bạn công thức quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg.
Cách tính trọng lượng thép xây dựng
Cách tính trọng lượng thép xây dựng
Để tính trọng lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg ta áp dụng công thức sau:
Cách quy đổi thép xây dựng
 Chi tiết các chỉ tiêu:
  • Chỉ tiêu m là trọng lượng cây thép xây dựng được tính theo đơn vị kg.
  • Chỉ tiêu L là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.
  • Chỉ tiêu 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
  • Chỉ tiêu d là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét, thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Trước khi áp dụng công thức trên cần quy đổi đơn vị milimét sang đơn vị mét.
Ví dụ: Nếu bạn muốn tính trọng lượng thép cây phi 10 ta áp dụng công thức như sau:
Công thức tính trọng lượng thép cây
Như vậy, trọng lượng một cây thép phi 10, dài 11,7m là 7,21kg.

Bảng trọng lượng sắt thép xây dựng đã được quy đổi:
STT
Thép cây
ĐVT
Chiều dài
(m)
Trọng lượng quy đổi
(kg)
1
Thép cây phi 10
Cây
11,7
7,21
2
Thép cây phi 12
Cây
11,7
10,39
3
Thép cây phi 14
Cây
11,7
14,16
4
Thép cây phi 16
Cây
11,7
18,49
5
Thép cây phi 18
Cây
11,7
23,40
6
Thép cây phi 20
Cây
11,7
28,90
7
Thép cây phi 22
Cây
11,7
34,87
8
Thép cây phi 25
Cây
11,7
45,05
9
Thép cây phi 28
Cây
11,7
56.63
10
Thép cây phi 32
Cây
11,7
73.83

Công thức trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm thông tin về trọng lượng sắt thép xây dựng xin vui lòng liên hệ: 0909.177.668.

Nguồn: Internet



Thông tin liên quan:

Read More

Đại lý sắt thép xây dựng Hòa Phát tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn đang ở Bà Rịa - Vũng Tàu?. Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một đại lý bán sắt thép xây dựng uy tín? Công ty chúng tôi là nhà phân phối sắt thép xây dựng Hòa Phát tại Vũng Tàu và các tỉnh lân cận.
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Công ty chúng tôi đã cung cấp cho rất nhiều dự án như công trình xây dựng hạ tầng giao thông, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng trên thị trường Vũng Tàu. Chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Các sản phẩm sắt thép xây dựng Hòa Phát do Tổng Công ty Hòa Bình Minh cung cấp: 

Thép Thanh Vằn Hòa Phát
Thép Thanh Vằn


Thép Cuộn Gân
Thép Cuộn Gân


Thép Cuộn Trơn
Thép Cuộn Trơn
Lý do khách hàng nên lựa chọn chúng tôi là nhà cung cấp sắt thép xây dựng cho dự án của mình:
-   Đúng sản phẩm, đủ số lượng: Chúng tôi cung cấp đúng sản phẩm sắt thép xây dựng do Tập đoàn Hòa Phát sản xuất. Sản phẩm khi xuất xưởng được cân kiểm tra kỹ đảm bảo không thiếu số lượng.
-   Hàng hóa ổn định: chúng tôi luôn có lượng hàng dự trữ ổn định đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
-   Hệ thống kho bãi rộng khắp: chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng khắp các tỉnh: Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Long An,…
-   Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng khi xuất xưởng.
-  Giao hàng lẻ theo yêu cầu của khách hàng: chúng tôi cung cấp mọi nhu cầu của khách hàng với những đơn hàng lẻ và bẻ cong miễn phí.
-   Đội ngũ nhân viên phục vụ chuyên nghiệp.
-   Đội xe đầy đủ chủng loại: Chúng tôi có đội xe chuyên nghiệp với nhiều loại xe khác nhau đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
-   Giá cạnh tranh nhất thị trường: với hệ thống kho bãi rộng khắp, chủ động trong khâu vận chuyển. chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng giá bán cạnh tranh nhất.

Để cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát mới nhất xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi


Read More

Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Hà Nội


Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Hà Nội
Giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Hà Nội
(giasatthepxaydungtot.vn) xin gửi lời chào và lời cảm ơn chân thành tới Quý khách hàng!
Để Quý khách có cái nhìn chính xác nhất về giá cả, chúng tôi xin cập nhật chi tiết bảng báo giá sắt thép xây dựng hàng ngày để tiện theo dõi.

BÁO GIÁ BÁN LẺ THEO CÂY :
BÁO GIÁ BÁN LẺ THEO CÂY

Read More

Giá sắt thép xây dựng hiện nay

Giá sắt thép xây dựng hiện nay
Giá sắt thép xây dựng hiện nay
Giá sắt thép xây dựng hiện nay là bao nhiêu (loại phi 6, 8, 10, 14, 16, 18)?

Trả lời:STT Tên Sản Phẩm Mã Sản Phẩm ĐVT Quy Cách Đơn Giá
1 Pomina - Thép cuộn - Φ6 P1 Kg 12.800
2 Pomina - Thép cuộn - Φ8 P2 Kg 12.800
3 Pomina - Thép cây - Φ10 P3 Cây 98.000
4 Pomina - Thép cây - Φ12 P4 Cây 142.000
5 Pomina - Thép cây - Φ14 P5 Cây 191.000
6 Pomina - Thép cây - Φ16 P6 Cây 251.000
7 Pomina - Thép cây - Φ18 P7 Cây 319.000
8 Pomina - Thép cây - Φ20 P8 Cây 394.000
9 Pomina - Thép cây - Φ22 P9 Cây 478.000
10 Pomina - Thép cây - Φ25 P10 Cây 632.000  



Dân lẫn doanh nghiệp chóng mặt khi thép 1 ngày 3 giá

Một ngày giá thép cuộn bán ra 11,8 triệu đồng/tấn vào đầu giờ sáng, lên 12 triệu đồng/tấn vào buổi trưa và lên 12,5 triệu đồng/tấn vào đầu giờ chiều.
Giá sắt thép xây dựng hiện nay
Giá sắt thép xây dựng hiện nay

Read More

Giá sắt thép xây dựng mới nhất

Công ty TNHH thép Trọng Quyền chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.

Giá sắt thép xây dựng mới nhất

Giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 04 - 2016 HÔM NAY
TÊN HÀNG TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY GIÁ THÉP VIỆT NHẬT
GIÁ THÉP POMINASD390/400
GIÁ THÉP POMINASD295/300
GIÁ THÉP MIỀN NAM SD295/300
Ghi chú
Thép cuộn phi 6  KG  12.700  12.580 12.580 11.200
Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%
Thép cuộn giao qua cân
Thép cây đếm cây
Thép cuộn phi 8  KG 12.700  12.580 12.580 11.200
Thép gân phi 10 7.21 87.700 86.000  75.600 68.300
Thép gân phi 12 10.39 124.500 122.000 116.300 104.800
Thép gân phi 14 14.13 169.700 167.600 160.800 143.100
Thép gân phi 16 18.47 221.500 218.500  208.000 185.500
Thép gân phi 18 23.38 280.500 276.800 265.700 237.500
Thép gân phi 20 28.85  346.000 342.600 326.500 293.500
Thép gân phi 22 34.91 418.000 413.100 - 354.000
Thép gân phi 25 45.09 545.000 537.800  - 463.400
Thép gân phi 28 56.56 LIÊN HỆ LIÊN HỆ - LIÊN HỆ
Thép gân phi 32 73.83 LIÊN HỆ LIÊN HỆ  - LIÊN HỆ
- Đinh 5 phân                              :  12.500đ/kg
- Kẽm buộc 1Ly ( Hàn quốc )    :  11.500đ/kg

Bảng Giá Thép Pomina


STT TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ ( Đ / cây )
 01 Thép Pomina Ø 6  Kg  10.000
 02 Thép Pomina Ø 8  Kg 10.000
 03  Thép Pomina Ø 10  1 Cây (11.7m)  7.22  75.000
 04  Thép Pomina Ø 12  1 Cây (11.7m)  10.39 106.000
 05 Thép Pomina Ø 14  1 Cây (11.7m)  14.16 140.000
 06  Thép Pomina Ø 16  1 Cây (11.7m)  18.49 185.000
 07  Thép Pomina Ø 18  1 Cây (11.7m)  23.40 240.000
 08  Thép Pomina Ø 20  1 Cây (11.7m)  28.90 295.000
 09  Thép Pomina Ø 22  1 Cây (11.7m)  34.87 350.000
 10  Thép Pomina Ø 25  1 Cây (11.7m)  45.05 500.000
 11  Thép Pomina Ø 28  1 Cây (11.7m)  56.63 LH
12  Thép Pomina Ø 32  1 Cây (11.7m)  73.83 LH

Bảng Giá Thép Miền Nam


STT TÊN HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ ( Đ / cây )
 01  Thép cuộn Ø 6  Kg 10.000
 02  Thép cuộn Ø 8  Kg  10.000
 03  Thép Miền Nam Ø 10  1 Cây (11.7m)  7.22  75.000
 04  Thép Miền Nam Ø 12  1 Cây (11.7m)  10.39 106.000
 05  Thép Miền Nam Ø 14  1 Cây (11.7m)  14.16 140.000
 06  Thép Miền Nam Ø 16  1 Cây (11.7m)  18.49 185.000
 07  Thép Miền Nam Ø 18  1 Cây (11.7m)  23.40 240.000
 08  Thép Miền Nam Ø 20  1 Cây (11.7m)  28.90 290.000
 09  Thép Miền Nam Ø 22  1 Cây (11.7m)  34.87 350.000
 10  Thép Miền Nam Ø 25  1 Cây (11.7m)  45.05 460.000
 11  Thép Ø 28  1 Cây (11.7m)  56.63 Liên hệ
12  Thép Ø 32  1 Cây (11.7m)  73.83 Liên hệ

Bảng Giá Thép Việt Úc


LOẠI HÀNG
ĐVT
THÉP VIỆT ÚC
Ký hiệu trên cây sắt
HVUC
Thép Việt Úc D 6
Kg
10.000
Thép Việt Úc D 8
Kg
10.000
Thép Việt Úc D 10
Cây (11.7m)
75.000
Thép Việt Úc D 12
Cây (11.7m)
106.000
Thép Việt Úc D 14
Cây (11.7m)
140.000
Thép Việt Úc D 16
Cây (11.7m)
185.000
Thép Việt Úc D 18
Cây (11.7m)
Liên hệ
Thép Việt Úc D 20
Cây (11.7m)
Liên hệ
ĐINH+KẼM
KG
15,000

Hiện nay tình hình kinh doanh bất động sản cả nước tăng nên nhu cầu về xây dựng là rất cao, nên nhu cầu về sắt thép xây dựng tăng mạnh là điều không thể tránh khỏi.
Yêu cầu kỹ thuật

Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Read More